DANH MỤC PHÉP THỬ
TEST LIST
Kim loại (Metals):
- Phân tích thành phần hóa học (Analysing the composition)
- Thử kéo, thử uốn, thử nén, thử độ dai va đập (Tensile testing, bending, compression, impact toughness testing)
- Chụp ảnh, đánh giá tổ chức thô đại và tế vi (Observing and photographing the macro and micro structures)
Mối hàn (Welds):
- Phân tích thành phần hóa học (Analysing the composition)
- Thử kéo, thử uốn, thử nén, thử độ dai va đập (Tensile testing, bending, compression, impact toughness testing)
- Chụp ảnh, đánh giá tổ chức thô đại và tế vi (Observing and photographing the macro and micro structures)
- Thử nghiệm không phá hủy NDT: chụp ảnh bức xạ (RT), siêu âm (UT), kiểm tra bằng bột từ (MT), kiểm tra bằng thẩm thấu chất lỏng (PT), nội soi công nghiệp (VT)
Non-Destructive Testing (NDT): Radiographic Testing (RT), Ultrasonic Testing (UT), Magnetic Particle Testing (MT), Penetrant Testing (PT), Visual Testing (VT)
Bê tông (Concrete):
- Thiết kế cấp phối bê tông (Mix Concrete Designing)
- Phân tích thành phần, độ sụt, lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông nặng (Analysing the composition, slump, air bubbles of heavy concrete mixture)
- Xác định cường độ nén, khối lượng riêng, độ co của bê tông, độ chống thấm bê tông (Determining the compressive strength, density, shrinkage of concrete)
- Đánh giá các tính chất của bê tông, bê tông cốt thép và bê tông cốt thép ứng suất trước. Assessment of concrete quality using ultrasonic pulse velocity
- Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy
Determination of compressive strength by using combination of ultrasonic equipment and rebound hammer
- Xác định tính đồng nhất của bê tông bằng phương pháp xung siêu âm
Determination of homogeneity of concrete
Ximăng (Cement):
- Phân tích thành phần, xác định độ bền nén, độ uốn, lượng mất khi nung (Analysing the composition, determining the compressive strength, bending, the loss amount after heating)
- Xác định độ mịn, khối lượng riêng, độ dẻo tiêu chuẩn, thời gían đông kết, độ ổn định thể tích (Determining the fineness, density, viscosity standards, frozen time, volume stability)
Cát (Sand):
- Phân tích thành phần (Analysing the composition)
- Xác định khối lượng riêng, độ xốp, độ ẩm (Determining the density, porosity, moisture)
Đá (Stone):
- Xác định thành phần hạt, giới hạn bền nén, khối lượng riêng, độ ẩm
Determining the grain composition, compressive strength, the density and moisture
Đất (Soil):
- Xác định thành phần hạt, khối lượng riêng, độ ẩm và độ hút ẩm
(Determining the grain composition, density, moisture and hygroscopicity).
Tag
Danh mục
- Tin trong nước
- Tin TCVI
- Lĩnh vực hoạt động
- Dự án
- Sản phẩm - dịch vụ
- Phòng Thí nghiệm vật liệu và kiểm tra không phá hủy (Hitechlom)
- Giới thiệu trung tâm
- Thử nghiệm hiệu suất năng lượng
- Thử nghiệm QCVN 4:2009/BKHCN
- Thử nghiệm QCVN 9:2012/BKHCN
- Thử nghiệm QCVN 20:2019/BKHCN
- Chứng nhận QCVN 4:2009/BKHCN
- Chứng nhận QCVN 9:2012/BKHCN
- Chứng nhận QCVN 20:2019/BKHCN
- Chứng nhận HTQL và Chứng nhận SP theo PT5
- Giám định vật liệu kim loại (Thép, nhôm, đồng...)
- Giám định máy
- Kiểm định kỹ thuật an toàn thiết thị
- Kiểm định, thí nghiệm an toàn thiết bị điện
- Dịch vụ thử nghiệm
- Dịch vụ chứng nhận
- Giám định
- Kiểm định
- Quan trắc môi trường
- Thí nghiệm vật liệu, NDT và xử lý nhiệt
- Quan trắc môi trường không khí, khí thải, nước, đất, bùn,trầm tích, chất thải rắn...
- Quan trắc môi trường lao động
- Giám định Than
- Thí nghiệm Vật Liệu
- NDT và Xử lý nhiệt